Tổng đài IP PBX
Tổng đài điện thoại nội bộ dùng giao thức Internet hay qua truyền qua nền tảng IP gọi là Tổng đài IP-PBX (tiếng Anh: Internet Protocol Private Branch eXchange, viết tắt là IP PBX hay IP-BX) là một mạng điện thoại riêng dùng giao thức Internet (Internet protocol) để thực hiện các cuộc gọi điện thoại ra bên ngoài, thường áp dụng trong phạm vi một công ty, nhà hàng, trường học, bệnh viện, doanh nghiệp hay kết nối đa chi nhánh.
Nội dung
Tổng Đài Điện Thoại Nội Bộ – Tổng Đài IP PBX
Dữ liệu thoại được truyền bằng các gói dữ liệu qua IP hay LAN/WAN/Internet thay vì mạng điện thoại (cáp, line) thông thường.
Tổng đài IP PBX có thể kết hợp 2 tính năng trên vào trong tổng đài IP. Nó giúp cho tổng đài IP có thể giao tiếp với đường bưu điện PSTN. Khi đó các doanh nghiệp chỉ cần dùng tổng đài IP có thể vừa gọi VOIP miễn phí, vừa có thể gọi khách hàng, đối tác thông qua số cố định, di động của mạng VNGT, Viettel, Sfone, ….
Để thực hiện được chức năng này, hệ thống tổng đài IP phải có thêm thiết bị giao tiếp với PSTN. Hiện nay, thiết bị giao tiếp PSTN được chia làm 2 loại : Card giao tiếp Analog-IP và Gateway :
– Đối với Card giao tiếp PCI thì thiết bị này được gắn trực tiếp vào tổng đài IP. Thiết bị Card giao tiếp có thể kết nối trung kế CO 1 line PSTN, đường E1 ( 30 kênh), đường T1, J1. Các nhà sản xuất thiết bị này có một số hãng như ATCOM, Digium, Openvox, Sangoma…
– Đối với Gateway giao tiếp PSTN : Gateway này phải có cổng FXO. Hầu hết các loại Gateway này giao tiếp PSTN thông qua các line CO thông thường ( 1 line đơn). Một số hãng sản xuất được phân phối ở Việt Nam có : Welltech, Soundwin, Cisco, Patton, Eztalk….
Chi Tiết Dịch Vụ Tổng Đài IP PBX
Gói dịch vụ | vCloudPBX A (2-4 ext) |
vCloudPBX B (5-8 ext) |
vCloudPBX C (9-16 ext) |
vCloudPBX D (17-20 ext) |
Phí ban đầu | ||||
Thiết lập hệ thống & training | miễn phí | 1.000.000đ/lần | 1.500.000đ/lần | 2.000.000đ/lần |
Phí hàng tháng | ||||
Duy trì dịch vụ | 350.000đ/tháng | 630.000đ/tháng | 990.000đ/tháng | 1.250.000đ/tháng |
Tính năng các gói | ||||
Số lượng máy nhánh (extensions) | 2-4 | 5-8 | 9-16 | 17-20 |
Hỗ trợ đầu cuối thiết bị VoIP Gateway (GW) kết nối điện thoại bàn | 1xGW 4 port | 1xGW 8 port | 1xGW 8 port +1xGW 4 port | 2xGW 8 port + 1xGW 4 |
Tính năng PBX | ||||
Hỗ trợ đăng ký số điện thoại riêng (DID) | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Hỗ trợ đăng ký đầu số 1900, 1800 | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Cài đặt lời chào tương tác thoại (IVR) | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Hiển thị số chủ gọi (CallerID Display) | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Chuyển cuộc gọi (Trafer Call) | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Nhạc chờ (Music On Hold) | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Đặt Password (PIN) cho các cuộc gọi ra | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Định tuyến cuộc gọi vào ra theo thời điểm (Time Condition) | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Bắt cuộc gọi (Call Pickup) | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Chận cuộc gọi (Blacklist) | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Nhóm đổ chuông (Ring Group) | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Chuyển tiếp cuộc gọi tự động (Forward Call) | X | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Phân phối cuộc gọi vào (ACD) | X | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Kết nối nhiều văn phòng (MultiSite) | X | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Hộp thư thoại để lại lời nhắn | X | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Chức năng phòng hội thoại (Voice Conference) | X | 1 room | 1 room | 2 room |
Hỗ trợ module quản lý ghi âm cuộc gọi (*) | ||||
Ghi âm tất cả các cuộc gọi vào và cuộc gọi ra | ✔️ | X | ✔️ | ✔️ |
Truy cập và nghe/download trực tiếp file ghi âm từ giao diện web | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Hỗ trợ module quản lý Billing người dùng (*) | ||||
Cấp PIN Code sử dụng điện thoại đối với mỗi nhân viên khi gọi ra | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Giới hạn tiền cước tối đa được phép sử dụng cho từng nhân viên | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Số tài khoản người dùng (user) được cấp PIN Code | 10 users | 15 users | 20 users | 25 users |
Thống kê báo cáo theo thởi điểm (ngày, tháng, năm), theo nhân viên, theo số chủ gọi, số bị gọi… | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
In báo cáo tính cước theo thống kê tùy chọn | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Tự động tính cước và cung cấp các báo cáo thống kê về tình hình sử dụng điện thoại nhân viên | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Quản lý dễ dàng thông qua giao diện web | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Phí cộng thêm nếu có | ||||
Quản lý ghi âm cuộc gọi thời hạn 30 ngày (optional) | 500.000đ/tháng | 750.000đ/tháng | 850.000đ/tháng | 950.000đ/tháng |
Quản lý Billing người dùng gọi ra (optional) | 200.000đ/tháng | 350.000đ/tháng | 550.000đ/tháng | 750.000đ/tháng |
Phí mở rộng thêm máy nhánh Extension | 100.000đ/tháng | 120.000đ/tháng | 130.000đ/tháng | 140.000đ/tháng |
Ghi chú: | ||||
-Module có đánh dấu (*) là module tùy chọn cộng thêm, có tính phí | ||||
– Thay đổi cài đặt lời chào IVR:100.000đ/ lần |
Ngoài ra, VDO Data cung cấp thêm các dịch vụ tổng đài: Tổng đài 1800, Tổng đài 1900
Để biết thêm về thông tin dịch vụ Quý khách hàng có thể liên hệ cho đội ngũ nhân viên tại VDO Data để được chúng tôi tư vấn và giải đáp.
Quý khách vui lòng liên hệ theo địa chỉ:
- VPGD HN: Tầng 1, Số 61 Mễ Trì Thượng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
- Tel: 024 7305 6666
- VPĐD HCM: Phòng A502 Tòa Nhà SCREC, 974A Trường Sa, Phường 12, Quận 3, Hồ Chí Minh –
- Tel: 028 7308 6666
- Contact Center: 1900 0366
- Email: [email protected]
Các dịch vụ : Thuê Cloud – Thuê máy chủ – Thuê máy chủ ảo giá rẻ – Thuê chỗ đặt máy chủ – Thiết kế Website – Thuê domain – Thuê hosting – Dịch vụ quản trị máy chủ – Quảng cáo Google – Tổng đài dịch vụ