1. Kiểm tra dung lượng tổng của hệ thống.
Lệnh “ df ” hiển thị thông tin về tên thiết bị, tổng số khối, tổng dung lượng ổ đĩa, dung lượng ổ đĩa đã sử dụng, dung lượng ổ đĩa khả dụng và các điểm gắn kết trên hệ thống tệp.
Cũng trong hệ thống Linux sẽ có những lệnh như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
[root@VDO ~]# df -h
Filesystem Size Used Avail Use% Mounted on
devtmpfs 3.9G 0 3.9G 0% /dev
tmpfs 3.9G 0 3.9G 0% /dev/shm
tmpfs 3.9G 8.8M 3.9G 1% /run
tmpfs 3.9G 0 3.9G 0% /sys/fs/cgroup
/dev/sda1 40G 5.3G 35G 14% /
/dev/sdb1 16G 45M 15G 1% /backups
tmpfs 783M 0 783M 0% /run/user/0
|
2. Hiển thị thông tin về tất cả mức sử dụng dung lượng đĩa của hệ thống tệp
Tương tự như trên, nhưng nó cũng hiển thị thông tin của hệ thống tệp cùng với tất cả việc sử dụng đĩa hệ thống tệp và sử dụng bộ nhớ của chúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
|
[root@VDO ~]# df -a
Filesystem 1K–blocks Used Available Use% Mounted on
sysfs 0 0 0 – /sys
proc 0 0 0 – /proc
devtmpfs 3993604 0 3993604 0% /dev
securityfs 0 0 0 – /sys/kernel/security
tmpfs 4004184 0 4004184 0% /dev/shm
devpts 0 0 0 – /dev/pts
tmpfs 4004184 8988 3995196 1% /run
tmpfs 4004184 0 4004184 0% /sys/fs/cgroup
cgroup 0 0 0 – /sys/fs/cgroup/systemd
pstore 0 0 0 – /sys/fs/pstore
cgroup 0 0 0 – /sys/fs/cgroup/cpuset
cgroup 0 0 0 – /sys/fs/cgroup/cpu,cpuacct
cgroup 0 0 0 – /sys/fs/cgroup/memory
cgroup 0 0 0 – /sys/fs/cgroup/perf_event
cgroup 0 0 0 – /sys/fs/cgroup/pids
cgroup 0 0 0 – /sys/fs/cgroup/net_cls,net_prio
cgroup 0 0 0 – /sys/fs/cgroup/blkio
cgroup 0 0 0 – /sys/fs/cgroup/devices
cgroup 0 0 0 – /sys/fs/cgroup/freezer
cgroup 0 0 0 – /sys/fs/cgroup/hugetlb
configfs 0 0 0 – /sys/kernel/config
/dev/sda1 41931776 5530360 36401416 14% /
systemd–1 0 0 0 – /proc/sys/fs/binfmt_misc
mqueue 0 0 0 – /dev/mqueue
hugetlbfs 0 0 0 – /dev/hugepages
debugfs 0 0 0 – /sys/kernel/debug
/dev/sdb1 16381820 45080 15481548 1% /backups
tmpfs 800840 0 800840 0% /run/user/0
|
3. Hiển thị thông tin của / home File System
Để xem thông tin của /home hãy sử dụng lệnh sau:
1
2
3
|
[root@VDO ~]# df -hT /home
Filesystem Type Size Used Avail Use% Mounted on
/dev/sda1 xfs 40G 5.3G 35G 14% /
|
4. Hiển thị dung lượng tổng của folder
Kiểm tra dung lượng của thư mục /home/
1
2
|
[root@VDO ~]# du -sh /home/
40G /home/
|
5. Hiển thị các phân vùng ổ đĩa.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
|
[root@VDO ~]# fdisk -l
Disk /dev/sdb: 17.2 GB, 17179869184 bytes, 33554432 sectors
Units = sectors of 1 * 512 = 512 bytes
Sector size (logical/physical): 512 bytes / 512 bytes
I/O size (minimum/optimal): 512 bytes / 512 bytes
Disk label type: dos
Disk identifier: 0x06f3e4a6
Device Boot Start End Blocks Id System
/dev/sdb1 2048 33554431 16776192 83 Linux
Disk /dev/sda: 42.9 GB, 42949672960 bytes, 83886080 sectors
Units = sectors of 1 * 512 = 512 bytes
Sector size (logical/physical): 512 bytes / 512 bytes
I/O size (minimum/optimal): 512 bytes / 512 bytes
Disk label type: dos
Disk identifier: 0x000adf75
Device Boot Start End Blocks Id System
/dev/sda1 * 2048 83886079 41942016 83 Linux
|
6. Tìm kiếm 10 file/folder chiếm dung lượng trong VPS/Server
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
|
[root@VDO~]# du -a /var/ | sort -n -r | head -10
663516 /var/
412928 /var/lib
253356 /var/lib/mysql
239616 /var/lib/mysql/ibdata1
145940 /var/lib/rpm
136584 /var/lib/rpm/Packages
127824 /var/log
122708 /var/cache
121360 /var/cache/yum/x86_64/7
121360 /var/cache/yum/x86_64
|